hái
còn, vẫn còn
Hán việt: hoàn
一ノ丨丶丶フ丶
7
HSK1
Danh từTrạng từ

Ví dụ

1
xiǎngchīmántouháishìmǐfàn
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
2
yàochīròubāozǐháishìdànbāozǐ
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
3
demiàntiáoháiméiyǒulái
Mì của tôi vẫn chưa đến.
4
háiběnshū::
Tôi trả lại bạn một cuốn sách.
5
zhèháishìdeqián::
Đây vẫn là tiền của tôi.
6
háiduōshǎoqián::
Bạn vẫn còn nợ tôi bao nhiêu tiền?
7
dōushídiǎnle,, háishuìjiàoma??
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
8
háiméiyǒuchīfàn
Anh ấy chưa ăn cơm.
9
háiméiyǒuwánchéngzuòyè
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
10
nǐmenháiméiyǒufùqiánma
Các bạn chưa trả tiền à?
11
háiméiyǒuhuíjiā
Cô ấy chưa về nhà.
12
háiméiyǒushōudàodehuífù
Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của bạn.