Ví dụ
1
你想吃馒头还是米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
2
你要吃肉包子还是蛋包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
3
我的面条还没有来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
4
我还你一本书。:
Tôi trả lại bạn một cuốn sách.
5
这还是我的钱。:
Đây vẫn là tiền của tôi.
6
你还我多少钱?:
Bạn vẫn còn nợ tôi bao nhiêu tiền?
7
都十点了, 你还不睡觉吗?
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
8
他还没有吃饭。
Anh ấy chưa ăn cơm.
9
我还没有完成作业。
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
10
你们还没有付钱吗?
Các bạn chưa trả tiền à?
11
她还没有回家。
Cô ấy chưa về nhà.
12
我还没有收到你的回复。
Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của bạn.