Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
还是 【還是】【hái shì】
(Phân tích từ 还是)
Nghĩa từ: Hay là, vẫn là
Hán việt: hoàn thị
Lượng từ:
点
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Ví dụ:
你
喜欢
咖啡
还是
茶?
Bạn thích cà phê hay là trà?
这件
事
还是
很
困难
的
Việc này vẫn khá khó khăn.
我们
应该
现在
出发
还是
等
一会?
Chúng ta nên xuất phát ngay bây giờ hay đợi một lúc nữa?
钱
还是
很
重要
的
Tiền vẫn rất quan trọng.
Bình luận