由
丨フ一丨一
5
个
HSK1
Hình ảnh:

Ví dụ
1
这本书是由著名教授写的
Cuốn sách này được viết bởi một giáo sư nổi tiếng.
2
他们为了自由而斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
3
由于事故,高速公路堵车了。
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
4
这个点心是由巧克力制成的。
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.
5
由于雨,比赛被延长了。
Do mưa, trận đấu đã bị kéo dài.
6
一切由你决定。
Mọi thứ do bạn quyết định.
7
她的住院费用由保险公司支付。
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
8
我最喜欢的小提琴协奏曲是由莫扎特创作的。
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
9
自由是每个人的基本权利。
Tự do là quyền cơ bản của mỗi người.
10
在自由的国家生活是很多人的梦想。
Sống ở một đất nước tự do là giấc mơ của nhiều người.
11
你有自由表达自己意见。
Bạn được tự do bày tỏ ý kiến của mình.
12
每个人都渴望自由。
Mọi người đều khao khát tự do.