nguyên tắc, quy tắc
Hán việt: tắc
丨フノ丶丨丨
6
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
zhèběnshūjiěshìlehěnduōyǔfǎguīzé
Cuốn sách này giải thích rất nhiều quy tắc ngữ pháp.
2
bìxūzūnshǒuguīzé
Phải tuân thủ luật lệ.
3
wéilefángzhǐshìgùwǒmenbìxūzūnshǒuānquánguīzé
Để phòng tránh tai nạn, chúng ta phải tuân thủ quy tắc an toàn.
4
wéileānquánqǐngzūnshǒuyóuyǒngchíguīzé
Vì lý do an toàn, xin vui lòng tuân thủ quy tắc của bể bơi.
5
měiyóuxìyǒuzìjǐdeguīzé
Mỗi trò chơi đều có quy tắc riêng.
6
rúguǒméiyǒuguīzéshìjièhuìhěnhùnluàn
Nếu không có quy tắc, thế giới sẽ rất hỗn loạn.
7
pòhuàiguīzéhuìyǒushénmehòuguǒ
Vi phạm luật sẽ có hậu quả gì?
8
ānquándàishìwéifǎnjiāotōngguīzéde
Không thắt dây an toàn là vi phạm luật giao thông.
9
wǒmengōngsīzūnxúnxiānláihòudàodeyuánzé
Công ty chúng tôi tuân theo nguyên tắc đến trước đi trước.
10
bìxūànshífúyàofǒuzébìngqínghuìèhuà
Bạn phải uống thuốc đúng giờ, nếu không bệnh sẽ trở nên tồi tệ hơn.
11
qǐngchētíngzàizhǐdìngqūyùnèifǒuzéhuìbèifákuǎn
Hãy đỗ xe trong khu vực được chỉ định, nếu không sẽ bị phạt.
12
wǒmenyīnggāixiànzàijiùdòngshēnfǒuzéhuìchídàode
Chúng ta nên khởi hành ngay bây giờ, nếu không sẽ trễ.

Từ đã xem

AI