权
一丨ノ丶フ丶
6
手
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
自由是每个人的基本权利。
Tự do là quyền cơ bản của mỗi người.
2
他以其尊贵的地位获得了许多特权。
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
3
他拥有无上的权力。
Anh ấy có quyền lực tối cao.
4
这个组织旨在限制政府的权力。
Tổ chức này nhằm mục đích hạn chế quyền lực của chính phủ.
5
权力的滥用引起了公众的不满。
Lạm dụng quyền lực đã gây ra sự bất mãn của công chúng.