百
一ノ丨フ一一
6
个
HSK1
Số từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
这条河有五百米宽。
Con sông này rộng năm trăm mét.
2
这件衣服价值三百元
Cái áo này giá ba trăm đồng.
3
我们学校有五百名学生
Trường chúng tôi có năm trăm học sinh.
4
这个村庄只有百人
Làng này chỉ có một trăm người.
5
这支手表值五百美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
6
我换了一百美元
Tôi đã đổi một trăm đô la Mỹ.
7
我可以数到一百。
Tôi có thể đếm đến một trăm.
8
我们公司有五百职员
Công ty chúng tôi có năm trăm nhân viên.
9
这个礼堂可以容纳五百人。
Hội trường này có thể chứa được năm trăm người.
10
这本书大约有两百页。
Cuốn sách này có khoảng hai trăm trang.
11
这个坟墓已经有百年的历史了。
Ngôi mộ này đã có lịch sử hơn một trăm năm.