Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 老百姓
老百姓
lǎobǎixìng
Người dân bình thường
Hán việt:
lão bá tính
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 老百姓
姓
【xìng】
họ, mang họ
百
【bǎi】
một trăm
老
【lǎo】
già, cũ, lâu đời
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 老百姓
Ví dụ
1
lǎobǎixìng
老百姓
duì
对
zhège
这
个
zhèngcè
政
策
fēicháng
非
常
mǎnyì
满
意
。
Người dân rất hài lòng với chính sách này.
2
lǎobǎixìng
老百姓
de
的
shēnghuó
生
活
shuǐpíng
水
平
yǒu
有
le
了
hěndà
很
大
de
的
tígāo
提
高
。
Mức sống của người dân đã được cải thiện đáng kể.
3
zhèngfǔ
政
府
yīnggāi
应
该
gèngduōdì
更
多
地
qīngtīng
倾
听
lǎobǎixìng
老百姓
de
的
shēngyīn
声
音
。
Chính phủ nên lắng nghe tiếng nói của người dân nhiều hơn.