chōng
Xông, lao vào
Hán việt: trùng
丶一丨フ一丨
6
HSK1

Ví dụ

1
yòngshuǐchōngxǐ
Dùng nước để rửa.
2
bāqǐchōngtū
Tám xung đột
3
yǔshuǐchōngzǒulesuǒyǒudewūgòuliúxiàyīpiànyīgānèrjìng
Mưa đã cuốn trôi mọi bụi bẩn, để lại một vùng sạch sẽ
4
yīshíchōngdònghòuhuǐmòjí
Hành động bốc đồng, hối hận không kịp.
5
tōngguòduìhuàláihuàjiěchōngtū
Giải quyết xung đột thông qua đối thoại
6
tāmentōngguòduìhuàjiějuéchōngtūwéihùlebānjíhéxié
Họ giải quyết xung đột thông qua đối thoại, duy trì hòa hợp lớp học.