Lẫn lộn
Hán việt: tạp
ノフ一丨ノ丶
6
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xǐhuānzhèběnzázhì
Tôi thích đọc cuốn tạp chí này.
2
měiyuèmǎiběnzázhì
Cô ấy mua vài cuốn tạp chí mỗi tháng.
3
déwéndeyǔfǎhěnfùzá
Ngữ pháp tiếng Đức rất phức tạp.
4
yǒuliǎngběnzázhì
Tôi có hai quyển tạp chí.
5
zhèshìfùzádewèntí
Đây là một vấn đề phức tạp.
6
yuǎnlícáozádechéngshì
Tránh xa thành phố ồn ào.
7
zhèchéngshìdejiāotōngqíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
8
jīngjìwéijīdeyuányīnhěnfùzá
Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế rất phức tạp.
9
ózhèjiànshìqínghěnfùzá
Ờ, chuyện này rất phức tạp.
10
gòufángdeshǒuxùhěnfùzá
Thủ tục mua nhà rất phức tạp.
11
yìshùchuàngzuòshìfùzádeguòchéng
Sáng tạo nghệ thuật là một quá trình phức tạp.
12
zhègùshìfǎnyìnglerénxìngdefùzáxìng
Câu chuyện này phản ánh sự phức tạp của bản chất con người.

Từ đã xem

AI