Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 汤
【湯】
汤
tāng
canh, súp
Hán việt:
sương
Nét bút
丶丶一フノノ
Số nét
6
Lượng từ:
杯, 碗, 锅
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 汤
Từ ghép
落汤鸡
luòtāngjī
người ướt như chuột lột, người ướt sũng
汤匙
tāngchí
Thìa ăn súp
汤勺
tāng sháo
Cái môi (để múc canh)
Ví dụ
1
gútoutāng
骨
头
汤
duì
对
shēntǐ
身
体
hǎo
好
。
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
2
tūrán
突
然
de
的
bàoyǔ
暴
雨
ràng
让
suǒyǒurén
所
有
人
dōu
都
chéng
成
le
了
luòtāngjī
落
汤
鸡
。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
3
tā
他
luòtāngjī
落
汤
鸡
le
了
。
anh ta bị ướt sũng.
4
tā
她
de
的
yǔyī
雨
衣
pò
破
le
了
yígè
一
个
dòng
洞
,
jiéguǒ
结
果
tā
她
chéng
成
le
了
luòtāngjī
落
汤
鸡
。
Áo mưa của cô ấy bị thủng một lỗ, kết quả cô ấy bị ướt sũng.
5
nǐ
你
zuò
做
de
的
tāng
汤
hǎochī
好
吃
jíle
极
了
。
Súp bạn nấu ngon lắm.
6
hē
喝
le
了
yīwǎn
一
碗
rètāng
热
汤
hòu
后
,
tā
他
juéde
觉
得
dǔzi
肚
子
nuǎnyángyáng
暖
洋
洋
de
的
。
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.