tāng
canh, súp
Hán việt: sương
丶丶一フノノ
6
杯, 碗, 锅
HSK1

Ví dụ

1
gútoutāngduìshēntǐhǎo
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
2
tūrándebàoyǔràngsuǒyǒuréndōuchéngleluòtāngjī
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
3
luòtāngjīle
anh ta bị ướt sũng.
4
deyǔyīleyígèdòngjiéguǒchéngleluòtāngjī
Áo mưa của cô ấy bị thủng một lỗ, kết quả cô ấy bị ướt sũng.
5
zuòdetānghǎochījíle
Súp bạn nấu ngon lắm.
6
leyīwǎnrètānghòujuédedǔzinuǎnyángyángde
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.