jiū
Điều tra
Hán việt: cứu
丶丶フノ丶ノフ
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèpiānwénzhāngzōnghélehěnduōyánjiūchéngguǒ
Bài viết này tổng hợp nhiều kết quả nghiên cứu.
2
zhèngfǔzhèngzàiyánjiūrénkǒulǎolínghuàwèntí
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
3
yánjiūbiǎomíngyùndòngduìjiànkāngyǒuyì
Nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
4
yánjiūguòzhègewèntíma
Bạn đã nghiên cứu vấn đề này chưa?
5
tāmenyánjiūrúhétígāochǎnpǐnzhìliàng
Họ đang nghiên cứu cách nâng cao chất lượng sản phẩm.
6
jiàoshòuzhèngzàiyánjiūgǔdàiwénmíng
Giáo sư đang nghiên cứu về nền văn minh cổ đại.
7
shìyīmíngyīxuéyánjiūshēng
Cô ấy là một nghiên cứu sinh ngành y.
8
yánjiūshēngkèchéngběnkēgèngnán
Khóa học nghiên cứu sinh khó hơn khóa đại học.
9
shìyīmínggōngchéngyánjiūshēng
Anh ấy là một nghiên cứu sinh ngành kỹ thuật.
10
hūnlǐshàngdefúzhuānghěnjiǎngjiū
Trang phục trong đám cưới rất được chú trọng.
11
tāmenzhèngzàigǎoyánjiū
Họ đang tiến hành nghiên cứu.
12
zhèxiàngyánjiūdédàolegōngfèizīzhù
Nghiên cứu này được tài trợ bởi nguồn kinh phí công.