Riêng tư
Hán việt:
ノ一丨ノ丶フ丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
bùyàosuíbiàn便dǎtingbiéréndesīshì
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
2
yǒumíngderénchángchángméiyǒusīshēnghuó
Người nổi tiếng thường không có cuộc sống riêng tư.
3
zhèzhǒngzìsīdexíngwéitàikěqìle
Hành vi ích kỷ này thật đáng giận.
4
yàoshibùjièyìdehuàxiǎngwènyígèsīrénwèntí
Nếu bạn không phiền, tôi muốn hỏi một câu hỏi riêng tư.