Chi tiết từ vựng

知道 【zhīdào】

heart
(Phân tích từ 知道)
Nghĩa từ: Biết, biết rõ
Hán việt: tri đáo
Cấp độ: HSK1

Ví dụ:

zhīdào
知道
zuìjìn
最近
de
yínháng
银行
zài
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Do you know where the nearest bank is?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
qǐngwèn
请问,
nín
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
地方
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Excuse me, do you know how to get to this place?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
zhīdào
知道
yīnggāi
应该
wèn
lǎoshī
老师。
I don't know, you should ask the teacher.
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
wǒxìng
我姓
wáng
王,
zhīdào
知道
nín
guìxìng
贵姓?
My surname is Wang, may I ask for your surname?
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
zhīdào
知道
zhège
这个
hànzì
汉字
de
yìsī
意思
ma
吗?
:
:
Do you know the meaning of this Chinese character?
Bạn biết ý nghĩa của chữ Hán này không?
shuí
zhīdào
知道
dáàn
答案?
Who knows the answer?
Ai biết câu trả lời?
zhīdào
知道
túshūguǎn
图书馆
de
kāifàng
开放
shíjiān
时间
ma
?
?
Do you know the library's opening hours?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
zhīdào
知道
le
I know.
tôi biết rồi
zhīdào
知道
dáàn
答案
She doesn't know the answer either.
Cô ấy cũng không biết câu trả lời.
tāquán
他全
zhīdào
知道
zhèjiàn
这件
shì
事。
He is completely unaware of this matter.
Anh ấy hoàn toàn không biết chuyện này.
zhīdào
知道
zěnme
怎么
zuò
做。
I don't know how to do it.
Tôi không biết làm thế nào.
zhīdào
知道
nǎlǐ
哪里
yǒu
mài
piányí
便宜
de
diànnǎo
电脑
ma
吗?
Do you know where to buy cheap computers?
Bạn biết chỗ nào bán máy tính giá rẻ không?
dāngrán
当然
zhīdào
知道
zhèjiàn
这件
shì
事。
He certainly knows about this.
Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
zhèjiàn
这件
shì
jiù
zhīdào
知道
I don't know about this matter.
Chuyện này thì tôi không biết.
yīdìng
一定
zhīdào
知道
dáàn
答案。
He surely knows the answer.
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
zhīdào
知道
wèishénme
为什么
jīntiān
今天
xīnqíng
心情
zhème
这么
chà
差。
I don't know why his mood is so bad today.
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
láojià
劳驾,
zhīdào
知道
zhèshì
这是
shénme
什么
ma
吗?
Excuse me, do you know what this is?
Xin làm phiền, bạn biết đây là gì không?
láojià
劳驾,
zhīdào
知道
zěnme
怎么
huǒchēzhàn
火车站
ma
吗?
Excuse me, do you know the way to the train station?
Làm phiền, bạn biết đường đến ga tàu không?
cóng
de
yǎnshén
眼神,
zhīdào
知道
hěn
shāngxīn
伤心
From his eyes, I know he is very sad.
Từ ánh mắt của anh ấy, tôi biết anh ấy rất buồn.
bàomíng
报名
jiéshù
结束
hòu
cái
zhīdào
知道
I only found out after the registration ended.
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
zǎoyǐ
早已
zhīdào
知道
zhège
这个
xiāoxī
消息。
She knew the news early on.
Cô ấy đã biết tin này từ sớm.
zǎo
zhīdào
知道
jiéguǒ
结果,
jiù
dānxīn
担心
le
了。
If I had known the result earlier, I wouldn't have worried.
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
duì
le
了,
zhīdào
知道
zhège
这个
xiāoxī
消息
ma
吗?
Oh right, do you know about this news?
À, bạn biết tin này chưa?
zhīdào
知道
rúhé
如何
kāijī
开机。
She doesn't know how to turn it on.
Cô ấy không biết cách bật máy.
zhīdào
知道
zěnme
怎么
zhǔ
yúma
鱼吗?
Do you know how to cook fish?
Bạn biết cách nấu cá không?
yàoshi
要是
zhīdào
知道
zǎo
gàosù
告诉
le
If I had known, I would have told you earlier.
Nếu tôi biết, tôi đã nói với bạn từ lâu.
zhēnde
真的
xiǎng
zhīdào
知道
ma
吗?
Do you really want to know?
Bạn thật sự muốn biết không?
zhīdào
知道
xiǎnggànshénme
想干什么。
I don't know what he wants to do.
Không biết anh ấy muốn làm gì.
zhīdào
知道
zhège
这个
wèntí
问题
de
bànfǎ
办法
ma
吗?
Do you know the way to solve this issue?
Bạn biết cách giải quyết vấn đề này không?
zhīdào
知道
zěnme
怎么
答。
I don't know how to answer.
Tôi không biết trả lời thế nào.
Bình luận