qīng
xanh, trẻ trung
Hán việt: thanh
一一丨一丨フ一一
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
qīngniánshìguójiādewèilái
Thanh niên là tương lai của đất nước.
2
chūntiāndàoledàjiādōuxìngzhìbóbóchūqùtàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
3
zhègexiàngmùzhǐzàipéiyǎngqīngshàoniándelǐngdǎocáinéng
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.
4
yùfángqīngshàoniánfànzuìshìshèhuìdezhòngyàozérèn
Phòng chống tội phạm vị thành niên là trách nhiệm quan trọng của xã hội.