huán
vòng, hình tròn
Hán việt: hoàn
一一丨一一ノ丨丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hàozhàojiābǎohùhuánjìng
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
2
zhèduìěrhuánzhēnhǎokàn
Đôi bông tai này thật đẹp.
3
绿shùhuánràozhèzuòlóu
Cây xanh bao quanh tòa nhà này.
4
wǒmenyīnggāibǎohùhuánjìng
Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
5
wūrǎnduìhuánjìngyǒuhěndeyǐngxiǎng
Ô nhiễm có ảnh hưởng lớn đến môi trường.
6
wǒmendeshēnghuóhuánjìngzhèngzàifāshēnggǎibiàn
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
7
huánjìngwèntíshìquánqiúxìngdeyìtí
Vấn đề môi trường là một vấn đề toàn cầu.
8
zhègètǎolùndezhǔtíshìhuánbǎo
Chủ đề của cuộc thảo luận này là bảo vệ môi trường.
9
zhèlǐdehuánjìnghěnhǎoguòjiātàiyuǎnle
Môi trường ở đây rất tốt, nhưng nó quá xa nhà tôi.
10
wǒmenbìxūbǎohùhuánjìng
Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
11
zhègèdehuánjìnghěnhǎo
Môi trường ở khu vực này rất tốt.
12
ànmótuǐbùkěyǐbāngzhùgǎishànxuèyèxúnhuán
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.

Từ đã xem