觉得
juéde
cảm thấy, cho rằng, nghĩ rằng
Hán việt: giác đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
juéde觉得shùxuéhěnnán
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
2
juéde觉得zhègèjìhuàzěnmeyàng
Bạn thấy kế hoạch này thế nào?
3
juéde觉得hěngāoxìng
Tôi cảm thấy rất vui.
4
juéde觉得zhègèyánsèzěnmeyàng
Bạn thấy màu này thế nào?
5
juéde觉得zhèběnshūhěnyǒuyìsī
Cô ấy cho rằng cuốn sách này rất thú vị.
6
juéde觉得jīntiāntiānqìhěnhǎo
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp.
7
juéde觉得hěnpiàoliàng
Anh ấy cho rằng cô ấy rất xinh đẹp.
8
juéde觉得zhègèwèntífēichángzhòng
Tôi cảm thấy vấn đề này rất quan trọng.
9
zǒngjuéde觉得shūfú
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
10
juéde觉得zhèqúnziduǎnma
Bạn thấy cái váy này ngắn không?
11
lezhèbēicháhòujuéde觉得shūfúduōle
Sau khi uống tách trà này, tôi cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
12
juéde觉得yuènánkāfēicuò
Tôi cảm thấy cà phê Việt Nam khá ngon.

Từ đã xem