Chi tiết từ vựng

觉得 【覺得】【jué de】

heart
(Phân tích từ 觉得)
Nghĩa từ: Cảm thấy, cho rằng
Hán việt: giác đắc
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

juéde
觉得
hěn
gāoxìng
高兴。
Tôi cảm thấy rất vui.
juéde
觉得
zhège
这个
yánsè
颜色
zěnmeyàng
怎么样?
Bạn thấy màu này thế nào?
juéde
觉得
zhè
běnshū
本书
hěn
yǒuyìsī
有意思。
Cô ấy cho rằng cuốn sách này rất thú vị.
juéde
觉得
jīntiāntiānqì
今天天气
hěn
hǎo
好。
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp.
juéde
觉得
hěnpiàoliàng
很漂亮。
Anh ấy cho rằng cô ấy rất xinh đẹp.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你