Chi tiết từ vựng

觉得 【覺得】【juéde】

heart
(Phân tích từ 觉得)
Nghĩa từ: Cảm thấy, cho rằng
Hán việt: giác đắc
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

juéde
觉得
shùxué
数学
hěnnán
很难
I find math very difficult.
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
juéde
觉得
zhège
这个
jìhuà
计划
zěnmeyàng
怎么样?
How do you feel about this plan?
Bạn thấy kế hoạch này thế nào?
juéde
觉得
hěn
gāoxìng
高兴。
I feel very happy.
Tôi cảm thấy rất vui.
juéde
觉得
zhège
这个
yánsè
颜色
zěnmeyàng
怎么样?
What do you think about this color?
Bạn thấy màu này thế nào?
juéde
觉得
zhè
běnshū
本书
hěn
yǒuyìsī
有意思。
She thinks this book is very interesting.
Cô ấy cho rằng cuốn sách này rất thú vị.
juéde
觉得
jīntiāntiānqì
今天天气
hěn
hǎo
好。
I think the weather is great today.
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp.
juéde
觉得
hěnpiàoliàng
很漂亮。
He thinks she is very beautiful.
Anh ấy cho rằng cô ấy rất xinh đẹp.
juéde
觉得
zhège
这个
wèntí
问题
fēicháng
非常
zhòng
重。
I feel this issue is very important.
Tôi cảm thấy vấn đề này rất quan trọng.
zǒng
juéde
觉得
shūfú
舒服。
He always feels uncomfortable.
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
juéde
觉得
zhè
qúnzǐ
裙子
duǎnma
短吗?
Do you think this skirt is short?
Bạn thấy cái váy này ngắn không?
le
zhèbēi
这杯
chá
hòu
后,
juéde
觉得
shūfú
舒服
duō
le
了。
After drinking this cup of tea, I feel much more comfortable.
Sau khi uống tách trà này, tôi cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
juéde
觉得
yuènán
越南
kāfēi
咖啡
bùcuò
不错。
I think Vietnamese coffee is not bad.
Tôi cảm thấy cà phê Việt Nam khá ngon.
juéde
觉得
zhège
这个
xiǎngfǎ
想法
fēicháng
非常
yǒuyìsī
有意思。
I find this idea very interesting.
Tôi cảm thấy ý tưởng này rất thú vị.
juéde
觉得
shūfú
舒服,
yúshì
于是
juédìng
决定
kàn
yīshēng
医生。
She felt unwell, so she decided to see a doctor.
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.
juéde
觉得
zhèlǐ
这里
zěnmeyàng
怎么样?
What do you think about here?
Bạn thấy ở đây thế nào?
tiānqì
天气
热,
juéde
觉得
gèngkě
更渴
le
了。
It's hot and I feel even thirstier.
Trời nóng, tôi cảm thấy khát hơn.
juéde
觉得
xuéxí
学习
zhōngwén
中文
bùrú
不如
xuéxí
学习
yīngwén
英文
nán
难。
I think learning Chinese is not as difficult as learning English.
Tôi cảm thấy học Tiếng Trung không khó bằng học Tiếng Anh.
dàjiā
大家
dōu
kànhǎo
看好
zhège
这个
xiàngmù
项目,
piānpiān
偏偏
juéde
觉得
zhè
shì
jīhuì
机会。
Everyone was pessimistic about the project, yet he thought it was an opportunity.
Mọi người đều không lạc quan về dự án này, nhưng anh ấy lại cho rằng đây là một cơ hội.
juéde
觉得
nàge
那个
xiàohuà
笑话
yǒudiǎn
有点
kěxiào
可笑。
I find that joke a bit funny.
Tôi cảm thấy cái chuyện cười đó hơi buồn cười một chút.
juéde
觉得
wǒmen
我们
dōu
xūyào
需要
tǎnbái
坦白
yīxià
一下。
I think we need to be honest with each other.
Tôi nghĩ chúng ta cần phải thành thật với nhau.
tiāntàirè
天太热,
ràng
juéde
觉得
tóuhūn
头昏。
It's too hot, making me feel dizzy.
Trời quá nóng, làm tôi cảm thấy choáng váng.
juéde
觉得
zhèjiàn
这件
shì
hěn
qíguài
奇怪
ma
吗?
Don't you think this is very strange?
Bạn không thấy chuyện này rất kỳ lạ sao?
wèishénme
为什么
juéde
觉得
qíguài
奇怪?
Why do you find it strange?
Tại sao bạn cảm thấy lạ?
juéde
觉得
zhège
这个
ruǎnjiàn
软件
bǐjiào
比较
hǎoshǐ
好使。
I find this software quite useful.
Tôi cảm thấy phần mềm này khá là hữu dụng.
juéde
觉得
zhège
这个
ruǎnjiàn
软件
bǐjiào
比较
hǎoshǐ
好使
I find this software to be quite user-friendly
Tôi cảm thấy phần mềm này khá là dễ sử dụng
juéde
觉得
huáxuě
滑雪
fēicháng
非常
hǎowánér
好玩儿。
I find skiing very fun.
Tôi cảm thấy trượt tuyết rất vui.
le
yīwǎn
一碗
rètāng
热汤
hòu
后,
juéde
觉得
dǔzi
肚子
nuǎnyángyáng
暖洋洋
de
的。
After having a bowl of hot soup, he felt his stomach was warm.
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.
dàjiā
大家
dōu
shuō
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
hěn
hǎokàn
好看,
kàn
le
zhīhòu
之后
guǒrán
果然
juéde
觉得
fēicháng
非常
jīngcǎi
精彩。
Everyone said this movie was great, and indeed, I found it very exciting after watching it.
Mọi người đều nói bộ phim này rất hay, sau khi xem tôi quả nhiên thấy nó rất tuyệt vời.
juéde
觉得
zhège
这个
huóér
活儿
zěnmeyàng
怎么样?
What do you think about this job?
Bạn thấy công việc này thế nào?
Bình luận