yōng
ôm, đám đông
Hán việt: ung
一丨一ノフ一一丨
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chēzhànzǒngshìhěnyǒngjǐ
Bến xe lúc nào cũng đông đúc.
2
zhōumòdiànyǐngyuànhuìhěnyǒngjǐ
Rạp chiếu phim sẽ rất đông vào cuối tuần.
3
céngjīngyǒngyǒujiāqìyè
Anh ấy đã từng sở hữu một doanh nghiệp
4
jiàqíqíjiānlǚyóujǐngdiǎnfēichángyǒngjǐ
Trong kỳ nghỉ, các điểm du lịch rất đông đúc.
5
dìtiězhànzǒngshìhěnyǒngjǐ
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.
6
jiéjiàrìdeshíhòushāngchángtèbiéyǒngjǐ
Vào những ngày lễ, trung tâm mua sắm đặc biệt đông đúc.
7
xǐhuānyǒngjǐdedìfāng
Tôi không thích đến những nơi đông đúc.
8
rénmenyǒngjǐzàishāngdiànqiánmiàn
Mọi người chen chúc trước cửa hàng.
9
kāiménshídàjiāyǒngjǐzhùjìnrù
Khi cửa mở, mọi người đều chen chúc để vào.
10
zàizhékòujìjiégùkèmenhuìyǒngjǐzàidǎzhéqū
Trong mùa giảm giá, khách hàng sẽ chen chúc ở khu vực giảm giá.
11
jiérìrénmenchángchángyǒngjǐzàihuǒchēzhànhànjīcháng
Trong dịp lễ, mọi người thường xuyên chen chúc ở nhà ga và sân bay.
12
chéngshìzhōngxīntōngchángfēichángyǒngjǐ
Trung tâm thành phố thường rất đông đúc.

Từ đã xem

AI