Mùa
Hán việt: quý
ノ一丨ノ丶フ丨一
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rìběnyǒusìgèjìjiéměigèjìjiédōuhěnměi
Nhật Bản có bốn mùa, mỗi mùa đều rất đẹp.
2
yǔjìjíjiāngláilín
Mùa mưa sắp đến.
3
zhègejìjiézuìměi
Mùa này đẹp nhất.
4
jìjiézàimànmànbiànhuà
Mùa vụ đang dần thay đổi.
5
xiàtiānshìlǚyóudehǎojìjié
Mùa hè là mùa thích hợp để đi du lịch.
6
zuìxǐhuānqiūtiānzhègejìjié
Tôi thích mùa thu nhất.
7
yīniányǒusìgèjìjié
Một năm có bốn mùa.
8
jìjiébiànhuàntiānqìsuízhībiànhuà
Thời tiết thay đổi theo mùa.
9
xiàtiānshìyígèjìjié
Mùa hè là mùa nóng bức.
10
měicìhuànjìdōuhuìshēngbìng
Mỗi khi giao mùa anh ấy đều bị ốm.
11
zàizhékòujìjiégùkèmenhuìyōngjǐzàidǎzhé
Trong mùa giảm giá, khách hàng sẽ chen chúc ở khu vực giảm giá.
12
gègèjìjiédōuyǒudeměi
Mỗi mùa đều có vẻ đẹp của nó.