Chi tiết từ vựng
装饰品 【zhuāngshìpǐn】


(Phân tích từ 装饰品)
Nghĩa từ: Đồ trang trí trong nhà
Hán việt: trang sức phẩm
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà cửa
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
房间
里
摆满
了
各种
装饰品。
This room is filled with various decorations.
Phòng này được trang trí đầy các loại đồ trang trí.
她
喜欢
收集
来自
世界各地
的
装饰品。
She likes to collect decorations from all around the world.
Cô ấy thích sưu tập đồ trang trí từ khắp nơi trên thế giới.
圣诞节
的
装饰品
让
整个
城市
看起来
更加
美丽。
Christmas decorations make the whole city look more beautiful.
Đồ trang trí Giáng sinh làm cho toàn bộ thành phố trông đẹp hơn.
Bình luận