zhǒng
sưng, phồng
Hán việt: thũng
ノフ一一丨フ一丨
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yǎnjīnghóngzhǒngkěnéngshìgǎnrǎndejìxiàng
Mắt đỏ và sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.
2
detuǐzhǒngle
chân tôi bị sưng.