yǒng
bơi lội
Hán việt: vịnh
丶丶一丶フフノ丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāhuìyóuyǒng
Anh ấy biết bơi.
2
zuótiānyóuyǒngtàijiǔjīntiāngǎnmàole
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
3
shìyóuyǒngbǐsàideguànjūn
Cô ấy là vô địch cuộc thi bơi lội.
4
yóuyǒngduìdexīnchéngyuányàokǎoshuǐpíng
Thành viên mới của đội bơi lội cần được kiểm tra trình độ.
5
yóuyǒngduìshēntǐhěnyǒuhǎochù
Bơi có lợi cho sức khỏe.
6
yóuyǒngchíyǒuhěnduōrénzàiyóuyǒng
Có rất nhiều người đang bơi trong hồ bơi.
7
depéngyǒujiàoyóuyǒng
Bạn tôi dạy tôi bơi.
8
yóuyǒngkěyǐbāngzhùfàngsōng
Bơi có thể giúp bạn thư giãn.
9
shǔjiàshíxǐhuānyóuyǒng
Trong kỳ nghỉ hè, tôi thích đi bơi.
10
hěnduōrénzàixiàtiānhuìyóuyǒng
Nhiều người đi bơi vào mùa hè.
11
wèileānquánqǐngzūnshǒuyóuyǒngchíguīzé
Vì lý do an toàn, xin vui lòng tuân thủ quy tắc của bể bơi.
12
xiǎoqūyǒuyígèyóuyǒngchí
Trong khu dân cư có một hồ bơi.