zhàn
chiến tranh, trận chiến
Hán việt: chiến
丨一丨フ一一フノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wéihépíngérzhàn
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
2
guójiājīnglìlezhànzhēng
Đất nước đã trải qua chiến tranh
3
tāmenwéilezìyóuérzhàndǒu
Họ đã chiến đấu vì tự do.
4
diànyǐngdezhàndǒuchángjǐngshìrúhéyǎnde
Cảnh chiến đấu trong phim được diễn xuất như thế nào?
5
qīnshēnjīnglìlechángzhànzhēng
Anh ấy đã trải qua cuộc chiến đó bằng chính bản thân mình.
6
wǒmenyǐjīngchōngfènzhǔnbèihǎoyíngjiētiǎozhàn
Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thách thức.
7
dānqīnjiātíngdeháizikěnénghuìmiànlíngèngduōdetiǎozhàn
Trẻ em trong gia đình đơn thân có thể phải đối mặt với nhiều thách thức hơn.
8
shuāngzhígōngjiātíngmiànlínzhùzhūduōtiǎozhànbǐrúgōngzuòjiātíngshēnghuódepínghéng
Gia đình có bố mẹ đều đi làm đối mặt với nhiều thách thức, như việc cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình.
9
zhèguójiāfādònglechángzhànzhēng
Quốc gia này đã khởi xướng một cuộc chiến.
10
yīnwèizhànzhēnghěnduōértóngshīxuéle
Vì chiến tranh, nhiều trẻ em đã phải bỏ học.
11
měixuéniányǒudetiǎozhànhànjīhuì
Mỗi năm học đều có những thách thức và cơ hội của nó.
12
gōngsīxuānbùlexīndefāzhǎnzhànlvè
Công ty đã công bố chiến lược phát triển mới.

Từ đã xem

AI