jiàng
hạ xuống, giảm
Hán việt: giáng
フ丨ノフ丶一フ丨
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiàgèyuèfángzūkěnénghuìjiàngdī
Tháng sau, tiền thuê nhà có thể sẽ giảm.
2
gāoxuèyākěyǐdǎozhìshìlìxiàjiàng
Cao huyết áp có thể làm giảm thị lực.
3
fēijīkāishǐjiàngluòxiàlái
Máy bay bắt đầu hạ cánh.
4
wēndùzhújiànjiàngdīxiàlái
Nhiệt độ dần dần giảm xuống.
5
fēijījiāngzàijīchǎngjiàngluò
Máy bay sẽ hạ cánh ở sân bay.
6
wēndùyǐjīngjiàngdàolíngxiàle
Nhiệt độ đã giảm xuống dưới 0 độ rồi.
7
qǐngjiàngdīdeyīnliàng
hãy giảm âm lượng xuống.
8
jiānjuéjùjuétóuxiáng
Anh ta kiên quyết từ chối đầu hàng.
9
mínhángkèjīzàijiàngluòshízāoyùleyánzhòngdeqìliú
Máy bay dân dụng gặp phải dòng khí cực kỳ mạnh khi hạ cánh.