Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 临
【臨】
临
lín
Trước khi
Hán việt:
lâm
Nét bút
丨丨ノ一丶丨フ丨一
Số nét
9
Lượng từ:
面
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 临
Từ ghép
临时
línshí
Tạm thời
来临
láilín
đến, đến gần
面临
miànlín
Đối mặt
Ví dụ
1
yǔjì
雨
季
jíjiāngláilín
即
将
来
临
。
Mùa mưa sắp đến.
2
wǒmen
我
们
yào
要
duì
对
kèrén
客
人
shuō
说
“
“
huānyíngguānglín
欢
迎
光
临
”
”
。
Chúng ta phải nói "Chào mừng quý khách" với khách hàng.
3
xiàndài
现
代
rénmen
人
们
miànlín
面
临
zhe
着
hěnduō
很
多
yālì
压
力
。
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
4
shíjiān
时
间
bùzǎole
不
早
了
,
wǒmen
我
们
lín
临
le
了
zài
再
zuò
做
yīcì
一
次
jiǎnchá
检
查
ba
吧
。
Đã không còn sớm nữa, chúng ta hãy kiểm tra một lần nữa trước khi kết thúc.
5
lín
临
le
了
,
tā
他
juédìng
决
定
qǔxiāo
取
消
zhècì
这
次
lǚxíng
旅
行
。
Cuối cùng, anh ấy đã quyết định hủy chuyến đi.
6
xiàngmù
项
目
jíjiāng
即
将
wánchéng
完
成
,
lín
临
le
了
háishì
还
是
chūxiàn
出
现
le
了
yīxiē
一
些
xiǎo
小
wèntí
问
题
。
Dự án sắp hoàn thành, nhưng cuối cùng vẫn xuất hiện một số vấn đề nhỏ.
7
hébì
何
必
dānxīn
担
心
wèilái
未
来
,
wèilái
未
来
shàngwèi
尚
未
láilín
来
临
。
Sao phải lo lắng về tương lai, tương lai chưa đến?
8
dānqìngjiatíng
单
亲
家
庭
de
的
háizi
孩
子
kěnéng
可
能
huì
会
miànlín
面
临
gèng
更
duō
多
de
的
tiǎozhàn
挑
战
。
Trẻ em trong gia đình đơn thân có thể phải đối mặt với nhiều thách thức hơn.
9
shuāngzhígōng
双
职
工
jiātíng
家
庭
miànlín
面
临
zhe
着
zhūduō
诸
多
tiǎozhàn
挑
战
,
bǐrú
比
如
gōngzuò
工
作
yǔ
与
jiātíng
家
庭
shēnghuó
生
活
de
的
pínghéng
平
衡
。
Gia đình có bố mẹ đều đi làm đối mặt với nhiều thách thức, như việc cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình.