自行车
zìxíngchē
xe đạp, chiếc xe đạp
Hán việt: tự hàng xa
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèliàngzìxíngchē自行车tàijiùle
Chiếc xe đạp này quá cũ.
2
měitiānzìxíngchē自行车shàngbān
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
3
zhèliàngzìxíngchē自行车shìzuìxǐhuānde
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.
4
xiǎngmǎiliàngxīndezìxíngchē自行车
Tôi muốn mua một chiếc xe đạp mới.
5
zhèliàngzìxíngchē自行车tàijiùle
Chiếc xe đạp này cũ quá.
6
yǒuliǎngliàngzìxíngchē自行车
Tôi có hai cái xe đạp.
7
měitiānzìxíngchē自行车shàngbān
Anh ấy đạp xe đến nơi làm việc mỗi ngày.
8
fùqīnjiàozěnmezìxíngchē自行车
Bố tôi dạy tôi cách đi xe đạp.
9
zhèngzàixiūzìxíngchē自行车
Anh ấy đang sửa xe đạp.
10
kànliàngzìxíngchē自行车hěnjiùle
Nhìn chiếc xe đạp kia, nó đã rất cũ rồi.
11
nàgèxiǎotōuzhuānméntōuzìxíngchē自行车
Tên trộm đó chuyên trộm xe đạp.
12
shūshūjiàozěnmezìxíngchē自行车
Chú tôi dạy tôi cách đi xe đạp.

Từ đã xem