Chi tiết từ vựng
自行车 【腳踏車】【zì xíng chē】
(Phân tích từ 自行车)
Nghĩa từ: Xe đạp
Hán việt: tự hàng xa
Lượng từ:
辆
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
每天
骑
自行车
去
上班。
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
这辆
自行车
是
我
最
喜欢
的。
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.
我
想
买
一辆
新
的
自行车。
Tôi muốn mua một chiếc xe đạp mới.
这辆
自行车
太旧
了。
Chiếc xe đạp này cũ quá.
Bình luận