yān
Khói; thuốc lá
Hán việt: nhân
丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chōuyāntàiduōhuìdǎozhìkésou
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
2
cóngláibùxīyān
Anh ấy không bao giờ hút thuốc.
3
xīyānhējiǔdōukěnéngyǐnfāgāoxuèyā
Hút thuốc và uống rượu đều có thể gây ra cao huyết áp.
4
xuéxiàoqūnèijìnzhǐxīyān
Khu vực trong trường học cấm hút thuốc.
5
ménshàngtiēzhejìnzhǐxīyāndebiāozhì
Trên cửa có dán biển cấm hút thuốc.
6
zàichōuyān
Anh ấy đang hút thuốc.
7
chōuyānduìjiànkāngyǒuhài
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
8
zhèlǐyǔnxǔxīyān
Không được phép hút thuốc ở đây.
9
gēnjùxīndefǎlǜchōuyāndedìfāngjiāngshòudàoxiànzhì
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
10
diàntīyǔnxǔxīyān
Không được phép hút thuốc trong thang máy.
11
huìchǎngnèijìnzhǐxīyān
Trong hội trường cấm hút thuốc
12
zàiyángtáishàngchōuyān
Anh ấy đang hút thuốc trên ban công.