jìng
Cạnh tranh
Hán việt: cạnh
丶一丶ノ一丨フ一ノフ
10
场, 轮
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhècìjìngsàidejiéguǒhěngōngpíng
Kết quả của cuộc thi lần này rất công bằng.
2
tāmenhùxiāngjìngzhēngdédàolehǎochéngjì
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
3
guójìjìngzhēng
Cạnh tranh quốc tế
4
tónghángzhījiāndejìngzhēngfēichángjīliè
Cạnh tranh giữa những người trong cùng ngành rất khốc liệt.
5
zuótiānxuānbùcānjiāshìzhǎngjìngxuǎn
Hôm qua, anh ấy đã công bố tham gia cuộc đua vào chức thị trưởng.

Từ đã xem