zhuō
Bàn; bàn làm việc
Hán việt: trác
丨一丨フ一一一丨ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhāngzhuōzi
Một cái bàn.
2
qǐngshūfàngzàizhuōzishàng
Xin hãy đặt sách lên bàn.
3
shūzàizhuōzishàng
Quyển sách ở trên bàn.
4
fángjiānyǒuyígèshūzhuōliǎngyǐzi
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
5
kěyǐfàngzàizhuōzishàng
Bạn có thể đặt nó lên bàn.
6
yòngbùcāzhuōzi
Dùng khăn lau bàn.
7
zhèzhāngzhuōzikěyǐdāngshūzhuō
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.
8
dechuángbiānyǒuyígèxiǎozhuōzi
Bên cạnh giường của tôi có một cái bàn nhỏ.
9
shūzhuōdehòubiānyǒuyǐzi
Đằng sau bàn là một chiếc ghế.
10
zhuōzishàngbiānyǒuběnshū
Bên trên bàn có một cuốn sách.
11
zhuōzixiàbiānyǒumāo
Bên dưới bàn có một con mèo.
12
zhàoxiàngjīzàizhuōzishàng
Máy ảnh ở trên bàn.

Từ đã xem