Tiếp tục, mở rộng
Hán việt: tục
フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuéxíshìyígèchíxùdeguòchéng
Học tập là một quá trình liên tục.
2
wǒmenxiūxīshífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
3
zhèngzàibànrùxuéshǒuxù
Tôi đang làm thủ tục nhập học.
4
xiūxīyīkèzhōnghòuwǒmenjìxùgōngzuò
Sau khi nghỉ 15 phút chúng ta tiếp tục làm việc.
5
zhègèhuìyìchíxùlexiǎoshí
Cuộc họp kéo dài bốn giờ.
6
yǐjīngliánsānqǐngjiàle
Anh ấy đã xin nghỉ liên tiếp ba lần.
7
wǒmennéngzhèyàngjìxùxiàqù
Chúng ta không thể tiếp tục như thế này.
8
qǐngdàoqiántáibànlǐrùzhùshǒuxù
Vui lòng đến quầy lễ tân để làm thủ tục nhận phòng.
9
dēngjīshǒuxùyǐjīngwánchéngle
Thủ tục lên máy bay đã hoàn tất.
10
kāihùxūyàoshénmeshǒuxù
Mở tài khoản cần những thủ tục gì?
11
qǐngwèntuì退fángshǒuxùzàibàn
Xin hỏi thủ tục trả phòng làm ở đâu?
12
bànlǐqiānzhèngxūyàoduōzhǎngshíjiāndeshǒuxù
Làm thủ tục visa mất bao lâu?

Từ đã xem