偏头痛
piān tóutòng
Bệnh đau nửa đầu
Hán việt: thiên đầu thống
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīngchángyǒupiāntóutòng偏头痛
Tôi thường xuyên bị đau nửa đầu.
2
tàiduōkāfēihuìyǐnqǐpiāntóutòng偏头痛
Uống quá nhiều cà phê có thể gây đau nửa đầu.
3
yālìshìyǐnqǐpiāntóutòng偏头痛dechángjiànyuányīn
Áp lực là một nguyên nhân phổ biến gây đau nửa đầu.

Từ đã xem

AI