Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 偏头痛
偏头痛
piān tóutòng
Bệnh đau nửa đầu
Hán việt:
thiên đầu thống
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 偏头痛
偏
【piān】
thiên vị, lệch lạc
头
【tóu】
đầu, cái đầu
痛
【tòng】
Đau đớn, thống khổ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 偏头痛
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
jīngcháng
经
常
yǒu
有
piāntóutòng
偏头痛
Tôi thường xuyên bị đau nửa đầu.
2
hè
喝
tàiduō
太
多
kāfēi
咖
啡
huì
会
yǐnqǐ
引
起
piāntóutòng
偏头痛
Uống quá nhiều cà phê có thể gây đau nửa đầu.
3
yālì
压
力
shì
是
yǐnqǐ
引
起
piāntóutòng
偏头痛
de
的
yì
一
gè
个
chángjiàn
常
见
yuányīn
原
因
。
Áp lực là một nguyên nhân phổ biến gây đau nửa đầu.
Từ đã xem
AI