zhǎng
Lòng bàn tay, kiểm soát
Hán việt: chưởng
丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǎngshēngxiǎngqǐ
Tiếng vỗ tay vang lên.
2
yīqièdōuzàizhǎngkòngzhīzhōng
Mọi thứ đều trong tầm kiểm soát.
3
deyǎnchūkěyǐshuōshìshíquánshíměiyíngdeleguānzhòngderèlièzhǎngshēng
Màn trình diễn của cô ấy có thể nói là hoàn hảo, nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt từ khán giả.
4
hézòujiéshùshíguānzhòngrèliègǔzhǎng
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
5
quántǐtóngxuédōurèliègǔzhǎng
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.
6
deyǎnjiǎngyíngdelerèlièdezhǎngshēng
Bài phát biểu của anh ấy đã nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt.
7
shúliàndìzhǎngwòlezhèxiàngjìshù
Anh ấy đã thành thạo kỹ thuật này.
8
xiǎngyàoshúliànzhǎngwòyīményǔyánxūyàodàliàngdeshíjiàn
Để thành thạo một ngôn ngữ, cần có nhiều thực hành.