xiān
Tươi mới, sáng sủa
Hán việt: tiên
ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
14
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shàngwǔdekōngqìhěnxīnxiān
Không khí buổi sáng rất trong lành.
2
zǎoshàngdekōngqìhěnxīnxiān
Không khí buổi sáng rất trong lành.
3
zàihúzhìmíngshìchīlehěnduōbùcuòdehǎixiān
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon.
4
huàcèshàngdetúpiànsècǎixiānyàn
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
5
nàjiāfànguǎndehǎixiānfēichángxīnxiān
Hải sản ở nhà hàng kia rất tươi.
6
zhègedìfāngdehǎixiānhǎochīchūmíng
Hải sản ở nơi này nổi tiếng là ngon.