duǎn
ngắn, thấp
Hán việt: đoản
ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhètiáokùzitàiduǎnle
Cái quần này ngắn quá.
2
juédezhèqúnziduǎnma
Bạn thấy cái váy này ngắn không?
3
zuìduǎndexuéshēng
Anh ấy thấp nhất trong lớp.
4
huìhuàhěnduǎndànhěnyǒuyìyì
Cuộc trò chuyện rất ngắn nhưng rất có ý nghĩa.
5
jīngcǎideshùnjiānzǒngshìduǎnzànde
Những khoảnh khắc tuyệt vời luôn ngắn ngủi.
6
zhèshuāngxiédexiédàitàiduǎnle
Dây giày của đôi giày này quá ngắn.

Từ đã xem