Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 肥
肥
féi
béo, rộng (quần áo)
Hán việt:
phì
Nét bút
ノフ一一フ丨一フ
Số nét
8
Lượng từ:
袋
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 肥
Luyện tập
Từ ghép
化肥
huàféi
Phân bón
肥皂
féizào
Xà phòng
减肥
jiǎnféi
giảm cân
Ví dụ
1
féiròu
肥
肉
duì
对
jiànkāng
健
康
bùhǎo
不
好
。
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
2
tā
他
chī
吃
dé
得
tài
太
duō
多
,
suǒyǐ
所
以
hěnféi
很
肥
。
Anh ấy ăn quá nhiều cho nên rất béo.
3
cóng
从
míngtiān
明
天
kāishǐ
开
始
,
wǒyào
我
要
kāishǐ
开
始
jiǎnféi
减
肥
Bắt đầu từ ngày mai, tôi sẽ giảm cân.
4
yùndòng
运
动
kěyǐ
可
以
jiǎnféi
减
肥
。
Tập thể dục có thể giúp giảm cân.