phát sóng, gieo rắc
Hán việt:
一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
15
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèngzàitīngguǎngbō广
Cô ấy đang nghe đài.
2
diànshìtáizhèngzàizhíbōyīnyuèhuì
Đài truyền hình đang trực tiếp buổi hòa nhạc.
3
qǐngzàitīngdàoguǎngbō广shízhǔnbèidēngjī
Xin hãy chuẩn bị lên máy bay khi nghe thấy thông báo.
4
zhègexīnwénshìtōngguòdiànshìguǎngbō广de
Tin tức này được phát qua truyền hình.
5
guǎngbōdiàntái广měitiāntígōngzuìxīnxiāoxī
Đài phát thanh cung cấp tin tức mới nhất hàng ngày.
6
wǒmenkěyǐzàiwǎngshàngtīngguǎngbō广
Chúng ta có thể nghe radio trực tuyến.
7
zàiguǎngbō广shàngtīngdàoleyígèyǒuqùdejiémù
Tôi đã nghe một chương trình thú vị trên radio.
8
tāmentōngguòguǎngbō广fābùletiānqìyùbào
Họ đã công bố dự báo thời tiết qua đài phát thanh.
9
hùliánwǎngjídàcùjìnlexìnxīdechuánbō
Internet đã thúc đẩy sự truyền bá thông tin một cách mạnh mẽ.
10
zhèzhǒngjíbìngtōngguòkōngqìchuánbō
Căn bệnh này lây lan qua đường không khí.
11
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.