cháo
thủy triều, xu hướng
Hán việt: triều
丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
15
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shēnghuóyǒugāocháoyǒudīcháo
Cuộc sống có thăng có trầm.
2
bùyàozhǐxiāngfàngzàicháoshī湿dedìfāng
Đừng để hộp giấy ở nơi ẩm ướt.
3
qǐngbùyàoxǐyījīfàngzàicháoshī湿dedìfāng
Đừng đặt máy giặt ở nơi ẩm ướt.