Lộ ra, phơi bày
Hán việt: lộ
一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
21
HSK1

Ví dụ

1
chǒuèdeshìshízuìzhōngbèijiēlù
Những sự thật xấu xa cuối cùng đã được phơi bày.
2
zhǐjiànliǎnshànglùchūwēixiào
Chỉ thấy nụ cười xuất hiện trên khuôn mặt của cô ấy.
3
bùyuàntòulùzìjǐdexìngmíng
Anh ấy không muốn tiết lộ tên của mình.
4
deliǎnshànglùchūlenùróng
Trên khuôn mặt anh ấy hiện lên vẻ tức giận