Chi tiết từ vựng

水管工 【shuǐguǎn gōng】

heart
(Phân tích từ 水管工)
Nghĩa từ: Thợ sửa ống nước
Hán việt: thuỷ quản công
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
xūyào
需要
jiào
yígè
一个
shuǐguǎn
水管
gōnglái
工来
xiūlǐ
修理
chúfáng
厨房
de
shuǐlóngtóu
水龙头。
We need to call a plumber to fix the kitchen faucet.
Chúng ta cần gọi một thợ sửa ống nước để sửa cái vòi nước trong bếp.
shuǐguǎn
水管
gōng
jīntiānshàngwǔ
今天上午
lái
wǒjiā
我家
le
了。
The plumber came to my house this morning.
Thợ sửa ống nước đã đến nhà tôi vào buổi sáng nay.
shuǐguǎn
水管
gōngyòng
工用
le
xiǎoshí
小时
shíjiān
时间
lái
jiějué
解决
lòushuǐ
漏水
wèntí
问题。
The plumber took an hour to solve the water leakage problem.
Thợ sửa ống nước đã mất một giờ để giải quyết vấn đề rò rỉ nước.
Bình luận