mì shū
Thư ký
heart
detail
view
view
shì
gōngsī
公司
de
mìshū
秘书
Cô ấy là thư ký của công ty.
qǐng
mìshū
秘书
yùyuē
预约
huìyì
会议
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
de
mìshū
秘书
hěn
yǒu
jīngyàn
经验
Thư ký của tôi rất có kinh nghiệm.
jīng lǐ
Giám đốc, quản lý
heart
detail
view
view
xiǎng
jīnglǐ
经理
shuōhuà
说话。
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
jīnglǐ
经理
zhèngzài
正在
kāihuì
开会。
Giám đốc đang họp.
shì
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
jīnglǐ
经理
Cô ấy là giám đốc của khách sạn này.
lǜ shī
Luật sư
heart
detail
view
view
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
de
lǜshī
律师
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
xiǎng
chéngwéi
成为
lǜshī
律师
Tôi muốn trở thành luật sư.
dāng
le
wǔnián
五年
de
lǜshī
律师
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
fān yì
Dịch, bản dịch, người dịch
heart
detail
view
view
qǐng
bāng
fānyì
翻译
zhè
piānwénzhāng
篇文章。
Hãy giúp tôi dịch bài viết này.
búhuì
不会
fānyì
翻译
zhège
这个
词。
Tôi không biết dịch từ này.
zhè
běnshū
本书
de
fānyì
翻译
hěn
hǎo
好。
Bản dịch của cuốn sách này rất tốt.
xiǎo tōu
kẻ trộm, tên trộm
heart
detail
view
view
shāngdiàn
商店
zhuādào
抓到
le
yígè
一个
xiǎotōu
小偷
Cửa hàng bắt được một tên trộm.
xiǎo
tōutōu
偷偷
zǒu
le
de
qiánbāo
钱包。
Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
wǒmen
我们
de
fángzi
房子
bèi
xiǎotōu
小偷
chuǎngrù
闯入
le
了。
Nhà chúng tôi đã bị kẻ trộm đột nhập.
fǎ guān
Quan tòa
heart
detail
view
view
fǎguān
法官
xuānbù
宣布
le
de
pànjué
判决。
Thẩm phán tuyên bố phán quyết của mình.
zhège
这个
ànjiàn
案件
jiāng
yóu
gāojí
高级
fǎguān
法官
shěnlǐ
审理。
Vụ án này sẽ được thẩm phán cao cấp xử lý.
fǎguān
法官
jùjué
拒绝
le
tāmen
他们
de
shàngsù
上诉
qǐngqiú
请求。
Thẩm phán từ chối yêu cầu kháng cáo của họ.
fǎ yī
Pháp y
heart
detail
view
view
fǎyī
法医
zhèng
zǐxì
仔细
jiǎnchá
检查
xiànchǎng
现场。
Bác sĩ pháp y đang kiểm tra hiện trường một cách cẩn thận.
zhèqǐ
这起
ànjiàn
案件
de
guānjiàn
关键
zhèngjù
证据
shì
yóu
fǎyī
法医
tígōng
提供
de
的。
Bằng chứng then chốt của vụ án này là do bác sĩ pháp y cung cấp.
fǎyī
法医
quèdìng
确定
yīnwèi
因为
zhìxī
窒息。
Bác sĩ pháp y xác định nguyên nhân cái chết là do bị ngạt.
yá yī
Nha sĩ
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
yùyuē
预约
yáyī
牙医
Tôi muốn đặt lịch hẹn với bác sĩ nha khoa.
zhīdào
知道
fùjìn
附近
yǒu
hǎo
de
yáyī
牙医
ma
吗?
Bạn biết ở gần đây có bác sĩ nha khoa giỏi không?
yáyī
牙医
shuō
xūyào
需要
báyá
拔牙。
Bác sĩ nha khoa bảo rằng tôi cần nhổ răng.
bǎo biāo
Vệ sĩ
heart
detail
view
view
zhèwèi
这位
yǐngxīng
影星
dào
nǎlǐ
哪里
dōu
dài
zhe
de
bǎobiāo
保镖
Ngôi sao điện ảnh này đi đâu cũng mang theo vệ sĩ của mình.
bǎobiāo
保镖
jǐnjǐn
紧紧
gēn
zài
de
hòumiàn
后面。
Vệ sĩ đi sát sau lưng anh ta.
wèile
为了
ānquán
安全
qǐjiàn
起见,
le
yīmíng
一名
bǎobiāo
保镖
Vì lý do an toàn, anh ta đã thuê một vệ sĩ.
biàn hù lǜ shī
Luật sư bào chữa
heart
detail
view
view
rúguǒ
如果
yùdào
遇到
fǎlǜ
法律
wèntí
问题,
yīnggāi
应该
zhǎo
yīwèi
一位
biànhùlǜshī
辩护律师
Nếu bạn gặp phải vấn đề pháp lý, bạn nên tìm một luật sư bào chữa.
biànhùlǜshī
辩护律师
zài
tíngshěn
庭审
zhōngwèi
中为
bèigào
被告
biànhù
辩护。
Luật sư bào chữa bảo vệ bị cáo trong phiên tòa.
shì
yīwèi
一位
fēicháng
非常
yǒu
jīngyàn
经验
de
biànhùlǜshī
辩护律师
Anh ấy là một luật sư bào chữa rất có kinh nghiệm.
dì fāng fǎ guān
Quan tòa sơ thẩm
heart
detail
view
view
dìfāng
地方
fǎguān
法官
fēicháng
非常
gōngpíng
公平
zhī
る。
Vị quan tòa địa phương này được biết đến là rất công bằng.
dìfāng
地方
fǎguān
法官
shìjiàn
事件
diào
調
chá
rèn
す。
Quan tòa địa phương có trách nhiệm điều tra vụ việc.
dìfāng
地方
fǎguān
法官
cái
た。
Anh ấy đã bị xét xử bởi quan tòa địa phương.
fǎ lǜ gù wèn
Cố vấn pháp luật
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
gōngsī
公司
pìnqǐng
聘请
le
yīwèi
一位
jīngyànfēngfù
经验丰富
de
fǎlǜgùwèn
法律顾问
Công ty chúng tôi đã thuê một cố vấn pháp luật có kinh nghiệm.
fǎlǜgùwèn
法律顾问
jiànyì
建议
wǒmen
我们
zài
qiāndìnghétong
签订合同
zhīqián
之前
zǐxìjiǎnchá
仔细检查
suǒyǒu
所有
tiáokuǎn
条款。
Cố vấn pháp luật khuyên chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các điều khoản trước khi ký kết hợp đồng.
zuòwéi
作为
yīmíng
一名
fǎlǜgùwèn
法律顾问
fùzé
负责
xiàng
kèhù
客户
tígōng
提供
zhuānyè
专业
de
fǎlǜ
法律
yìjiàn
意见。
Là một cố vấn pháp luật, anh ấy có trách nhiệm cung cấp lời khuyên pháp lý chuyên nghiệp cho khách hàng.
jiān yù jǐng chá
Công an ở trại giam
heart
detail
view
view
jiānyù
监狱
jǐngchá
警察
fùzé
负责
wéihù
维护
jiānyù
监狱
de
zhìxù
秩序。
Cảnh sát nhà tù chịu trách nhiệm duy trì trật tự trong nhà tù.
yígè
一个
jiānyù
监狱
jǐngchá
警察
zài
zhíxíng
执行
rènwu
任务
shí
shòushāng
受伤
le
了。
Một cảnh sát nhà tù đã bị thương khi đang thi hành nhiệm vụ.
jiānyù
监狱
jǐngchá
警察
zhèngzài
正在
duì
qiúfàn
囚犯
jìnxíng
进行
diǎnmíng
点名。
Cảnh sát nhà tù đang điểm danh các tù nhân.
ān quán guān yuán
Nhân viên an ninh
heart
detail
view
view
ānquán
安全
guānyuán
官员
zhèngzài
正在
jiǎnchá
检查
zhège
这个
dìqū
地区
de
ānquáncuòshī
安全措施。
Các quan chức an toàn đang kiểm tra các biện pháp an toàn trong khu vực này.
zài
jǐnjíqíngkuàng
紧急情况
xià
下,
yìnglìjí
应立即
liánxì
联系
ānquán
安全
guānyuán
官员。
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với quan chức an toàn.
ānquán
安全
guānyuán
官员
fùzé
负责
zhìdìng
制定
zhíxíng
执行
ānquán
安全
guīchéng
规程。
Quan chức an toàn phụ trách việc thiết lập và thực thi các quy định an toàn.
hǎi guān guān yuán
Nhân viên hải quan
heart
detail
view
view
hǎiguān
海关
guānyuán
官员
jiǎnchá
检查
le
de
xíngli
行李。
Các sỹ quan hải quan đã kiểm tra hành lý của tôi.
suǒyǒu
所有
lǚkè
旅客
dōu
bìxū
必须
xiàng
hǎiguān
海关
guānyuán
官员
shēngmíng
声明。
Tất cả hành khách đều phải khai báo với sỹ quan hải quan.
hǎiguān
海关
guānyuán
官员
xúnwèn
询问
shìfǒu
是否
xiédài
携带
jìnpǐn
禁品。
Sỹ quan hải quan hỏi tôi có mang theo hàng cấm không.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?