Chi tiết từ vựng

收银员 【shōuyín yuán】

heart
(Phân tích từ 收银员)
Nghĩa từ: Thu ngân
Hán việt: thu ngân viên
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

shōuyínyuán
收银员
zhèngzài
正在
jìsuàn
计算
zǒngjīné
总金额。
The cashier is calculating the total amount.
Nhân viên thu ngân đang tính tổng số tiền.
kěyǐ
可以
nàbiān
那边
de
shōuyínyuán
收银员
nàlǐ
那里
zhīfù
支付。
You can go to the cashier over there to pay.
Bạn có thể đến quầy thu ngân ở bên kia để thanh toán.
shōuyínyuán
收银员
wèn
shìfǒu
是否
xūyào
需要
fāpiào
发票。
The cashier asked me if I needed a receipt.
Nhân viên thu ngân hỏi tôi có cần hóa đơn không.
Bình luận