Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
收银员
正在
计算
总金额。
The cashier is calculating the total amount.
Nhân viên thu ngân đang tính tổng số tiền.
你
可以
去
那边
的
收银员
那里
支付。
You can go to the cashier over there to pay.
Bạn có thể đến quầy thu ngân ở bên kia để thanh toán.
收银员
问
我
是否
需要
发票。
The cashier asked me if I needed a receipt.
Nhân viên thu ngân hỏi tôi có cần hóa đơn không.
Bình luận