Chi tiết từ vựng
足球场 【足球場】【zúqiúchǎng】
(Phân tích từ 足球场)
Nghĩa từ: Sân bóng đá
Hán việt: tú cầu tràng
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
足球场
上
有
二十二名
球员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
他
是
这个
足球场
的
管理员
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
足球场
上
的
草
很
绿
Cỏ trên sân bóng đá rất xanh.
这个
足球场
可以
容纳
五万
人
Sân bóng này có thể chứa 50.000 người.
Bình luận