Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 飞行员
飞行员
fēixíngyuán
Phi công
Hán việt:
phi hàng viên
Lượng từ:
名
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 飞行员
员
【yuán】
thành viên, người
行
【xíng】
được, ổn
飞
【fēi】
bay, bay lượn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 飞行员
Ví dụ
1
fēixíngyuán
飞行员
zhèngzài
正
在
jiàshǐ
驾
驶
fēijī
飞
机
。
Phi công đang lái máy bay.
2
chéngwéi
成
为
yīmíng
一
名
fēixíngyuán
飞行员
xūyào
需
要
jiēshòu
接
受
yángé
严
格
de
的
xùnliàn
训
练
。
Trở thành một phi công cần phải qua huấn luyện nghiêm ngặt.
3
nàwèi
那
位
fēixíngyuán
飞行员
zài
在
jǐnjíqíngkuàng
紧
急
情
况
xià
下
zhǎnxiàn
展
现
le
了
jīngrén
惊
人
de
的
lěngjìng
冷
静
。
Vị phi công đó đã thể hiện sự bình tĩnh đáng kinh ngạc trong tình huống khẩn cấp.