yuán
thành viên, người
Hán việt: viên
丨フ一丨フノ丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yǎnyuán
Nữ diễn viên.
2
shìyàoyuán
Anh ấy là một nhân vật quan trọng.
3
xiǎngchéngwéimíngyíngyèyuán
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
4
yíngyèyuángěileyīxiēzhékòu
Nhân viên bán hàng đã giảm giá cho tôi.
5
bàngōngshìyǒuyuángōng
Có năm nhân viên trong văn phòng.
6
wǒmengōngsīyǒuwǔbǎizhíyuán
Công ty chúng tôi có năm trăm nhân viên.
7
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
8
shìyínhángdemíngzhíyuán
Anh ấy là một nhân viên của ngân hàng.
9
suǒyǒuzhíyuándōubìxūchuān穿zhìfú
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
10
zhíyuánfúlìzàizhèjiāgōngsīfēichánghǎo
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
11
zhíyuánzàibàngōngshìgōngzuò
Nhân viên làm việc tại văn phòng.
12
zhíyuánzàigōngzuò
Nhân viên đang làm việc.

Từ đã xem