Chi tiết từ vựng
雇佣兵 【gùyōng bīng】


(Phân tích từ 雇佣兵)
Nghĩa từ: Lính đánh thuê
Hán việt: cố dong binh
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
国家
雇佣
了
许多
外国
雇佣兵。
This country has hired many foreign mercenaries.
Quốc gia này đã thuê nhiều lính đánh thuê nước ngoài.
雇佣兵
通常
为
金钱
而战。
Mercenaries usually fight for money.
Lính đánh thuê thường chiến đấu vì tiền.
他
决定
雇用
一队
雇佣兵
来
保护
自己。
He decided to hire a team of mercenaries to protect himself.
Anh ấy quyết định thuê một đội lính đánh thuê để bảo vệ mình.
Bình luận