Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 工作服
工作服
gōngzuòfú
Quần yếm
Hán việt:
công tá phục
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 工作服
作
【zuò】
làm, thực hiện
工
【gōng】
Người thợ, công việc
服
【fú】
quần áo, tuân theo
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 工作服
Luyện tập
Ví dụ
1
zhè
这
tào
套
gōngzuòfú
工作服
hěn
很
héshēn
合
身
。
Bộ đồng phục làm việc này rất vừa vặn.
2
wǒmen
我
们
gōngsī
公
司
guīdìng
规
定
měigè
每
个
xīngqī
星
期
yī
一
bìxū
必
须
chuān
穿
gōngzuòfú
工作服
Công ty chúng tôi quy định mỗi thứ Hai phải mặc đồng phục làm việc.
3
nǐ
你
zhīdào
知
道
nǎ
哪
lǐ
里
kěyǐ
可
以
dìngzhì
定
制
gōngzuòfú
工作服
ma
吗
?
Bạn biết chỗ nào có thể đặt đồng phục làm việc không?
Từ đã xem