Chi tiết từ vựng
风雨大衣 【fēngyǔyī】
(Phân tích từ 风雨大衣)
Nghĩa từ: Áo mưa
Hán việt: phong vú thái y
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về quần áo
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
天气预报
说
今天
要
下
大雨,
别忘了
带上
风雨
大衣。
The weather forecast says it's going to rain heavily today, don't forget to bring a raincoat.
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có mưa lớn, đừng quên mang theo áo mưa.
她
穿着
一件
红色
的
风雨
大衣,
即使
在
阴雨
中
也
显得
格外
醒目。
She wore a red raincoat, standing out even in gloomy weather.
Cô ấy mặc một chiếc áo mưa màu đỏ, trở nên nổi bật ngay cả trong thời tiết u ám.
每当
外出
远足,
我
总是
会
准备
一件
风雨
大衣,
以防
天气
突变。
Whenever I go hiking, I always prepare a raincoat in case of sudden weather changes.
Mỗi khi đi dã ngoại, tôi luôn chuẩn bị một chiếc áo mưa để phòng khi thời tiết thay đổi đột ngột.
Bình luận