Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
shǒu tí bāo
túi xách
zhège
这个
shǒutíbāo
手提包
shì
是
zhēnpí
真皮
de
的。
Cái túi xách này làm từ da thật.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zhège
这个
shèjì
设计
jiǎndān
简单
de
的
shǒutíbāo
手提包
。
Tôi thích cái túi xách có thiết kế đơn giản này.
tā
他
sònggěi
送给
tā
她
yígè
一个
míngpái
名牌
shǒutíbāo
手提包
。
Anh ấy tặng cô ấy một cái túi xách hàng hiệu.
dà yī
áo khoác
dōngtiān
冬天
lái
来
le
了,
wǒyào
我要
mǎi
买
yījiàn
一件
xīn
新
dàyī
大衣
。
Mùa đông đến rồi, tôi cần mua một chiếc áo khoác mới.
zhèjiàn
这件
dàyī
大衣
hěn
很
nuǎnhuo
暖和。
Chiếc áo khoác này rất ấm.
wǒ
我
de
的
dàyī
大衣
shī
湿
le
了。
Áo khoác của tôi bị ướt.
qún zi
váy, chiếc váy
tā
她
zuótiān
昨天
mǎi
买
le
了
yītiáo
一条
qúnzǐ
裙子
。
Cô ấy mua một chiếc váy hôm qua.
zhèjiàn
这件
qúnzǐ
裙子
hěnpiàoliàng
很漂亮。
Cái váy này rất đẹp.
nǐ
你
juéde
觉得
zhè
这
qúnzǐ
裙子
duǎnma
短吗?
Bạn thấy cái váy này ngắn không?
lǐng dài
cà vạt
wǒ
我
měitiān
每天
dōu
都
dài
戴
bùtóng
不同
de
的
lǐngdài
领带
shàngbān
上班。
Tôi mỗi ngày đều đeo cà vạt khác nhau đi làm.
zhège
这个
lǐngdài
领带
yánsè
颜色
hěn
很
shìhé
适合
nǐ
你。
Màu cà vạt này rất hợp với bạn.
qǐngjiào
请教
wǒ
我
rúhé
如何
dǎlǐngdài
打
领带
。
Hãy hướng dẫn tôi cách thắt cà vạt.
qián bāo
ví tiền
qǐngwèn
请问,
shuí
谁
diū
丢
le
了
zhège
这个
qiánbāo
钱包
?
Xin lỗi, ai đã đánh rơi ví này?
wǒ
我
de
的
qiánbāo
钱包
lǐ
里
yǒu
有
yī
一
wànrìyuán
万日元
Trong ví của tôi có mười nghìn yên.
tā
他
méiyǒu
没有
dài
带
qiánbāo
钱包
。
Anh ấy không mang ví.
xī zhuāng
Âu phục
xīnláng
新郎
chuānzhe
穿着
yījiàn
一件
hēisè
黑色
de
的
xīzhuāng
西装
。
Chú rể mặc một bộ vest đen.
tā
他
chuān
穿
xīzhuāng
西装
zhēnshuài
真帅。
Anh ấy mặc vest thật đẹp trai.
xī kù
Quần tây
zhètiáo
这条
xīkù
西裤
hěn
很
héshēn
合身。
Cái quần tây này rất vừa vặn.
wǒ
我
xūyào
需要
mǎi
买
yītiáo
一条
xīn
新
de
的
xīkù
西裤
qù
去
cānjiā
参加
hūnlǐ
婚礼。
Tôi cần mua một cái quần tây mới để tham dự đám cưới.
tā
他
chuānzhe
穿着
yītiáo
一条
hēisè
黑色
de
的
xīkù
西裤
。
Anh ấy mặc một cái quần tây màu đen.
nǚ shì xiū xián zhuāng
Quần áo phụ nữ
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
nǚshì
女士
xiūxiánzhuāng
休闲装
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎。
Trang phục nữ casual của cửa hàng này rất được ưa chuộng.
wǒ
我
zhèngzài
正在
xúnzhǎo
寻找
héshì
合适
de
的
nǚshì
女士
xiūxiánzhuāng
休闲装。
Tôi đang tìm kiếm trang phục nữ casual phù hợp.
nǚshì
女士
xiūxiánzhuāng
休闲装
yǒu
有
xǔduō
许多
bùtóng
不同
de
的
fēnggé
风格。
Trang phục nữ casual có nhiều phong cách khác nhau.
xiū xián fú
Quần áo thông dụng
zhōumò
周末
wǒ
我
tōngcháng
通常
chuān
穿
xiūxiánfú
休闲服
。
Cuối tuần, tôi thường mặc trang phục casual.
zhèjiā
这家
diànmài
店卖
de
的
xiūxiánfú
休闲服
hěnshòu
很受
niánqīngrén
年轻人
huānyíng
欢迎。
Quần áo casual bán tại cửa hàng này rất được giới trẻ ưa chuộng.
wǒ
我
rènwéi
认为
xiūxiánfú
休闲服
gèng
更
shìhé
适合
chūyóu
出游。
Tôi nghĩ trang phục casual phù hợp hơn khi đi chơi.
xià jì fú zhuāng
Quần áo mùa hè
zhèxiē
这些
xiàjì
夏季
fúzhuāng
服装
fēichángshìhé
非常适合
yánrè
炎热
de
的
tiānqì
天气。
Những bộ quần áo mùa hè này rất phù hợp với thời tiết nóng bức.
wǒ
我
xūyào
需要
gòumǎi
购买
yīxiē
一些
xīn
新
de
的
xiàjì
夏季
fúzhuāng
服装。
Tôi cần mua một số quần áo mùa hè mới.
xiàjì
夏季
fúzhuāng
服装
tōngcháng
通常
shì
是
qīngbó
轻薄
hé
和
tòuqì
透气
de
的。
Quần áo mùa hè thường là nhẹ và thoáng khí.
dōng jì fú zhuāng
Quần áo mùa đông
jīnnián
今年
de
的
dōngjì
冬季
fúzhuāng
服装
yǐ
以
nuǎnsèdiào
暖色调
wéizhǔ
为主
Trang phục mùa đông năm nay chủ yếu là sắc thái ấm
wǒ
我
xūyào
需要
gòumǎi
购买
yīxiē
一些
xīn
新
de
的
dōngjì
冬季
fúzhuāng
服装
lái
来
yìngduì
应对
hánlěng
寒冷
de
的
tiānqì
天气。
Tôi cần mua một số trang phục mùa đông mới để đối phó với thời tiết lạnh giá.
dōngjì
冬季
fúzhuāng
服装
tōngcháng
通常
bāokuò
包括
hòu
厚
wàitào
外套
hé
和
bǎonuǎn
保暖
kù
裤。
Trang phục mùa đông thường bao gồm áo khoác dày và quần ấm
yùn dòng fú
Quần áo thể thao
wǒ
我
xūyào
需要
mǎi
买
xīn
新
de
的
yùndòngfú
运动服
。
Tôi cần mua bộ đồ thể thao mới.
tā
他
chuānzhe
穿着
yùndòngfú
运动服
qù
去
jiànshēnfáng
健身房。
Anh ấy mặc đồ thể thao đi tới phòng tập.
zhèjiàn
这件
yùndòngfú
运动服
fēicháng
非常
shūshì
舒适。
Bộ đồ thể thao này rất thoải mái.
yīng ér fú zhuāng
Quần áo em bé
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
yīngér
婴儿
fúzhuāng
服装
fēicháng
非常
kěài
可爱。
Quần áo trẻ em ở cửa hàng này rất đáng yêu.
wǒmen
我们
xūyào
需要
mǎi
买
gèng
更
duō
多
de
的
yīngér
婴儿
fúzhuāng
服装
lái
来
zhǔnbèi
准备
dōngtiān
冬天。
Chúng ta cần mua thêm nhiều quần áo trẻ em để chuẩn bị cho mùa đông.
tā
她
xǐhuān
喜欢
wèi
为
tā
她
de
的
háizi
孩子
tiāoxuǎn
挑选
yīngér
婴儿
fúzhuāng
服装。
Cô ấy thích chọn quần áo trẻ em cho con của mình.
ér tóng fú zhuāng
Quần áo trẻ em
zhèxiē
这些
értóngfúzhuāng
儿童服装
fēicháng
非常
kěài
可爱。
Những bộ quần áo trẻ em này rất đáng yêu.
wǒmen
我们
xūyào
需要
mǎi
买
yīxiē
一些
xīn
新
de
的
értóngfúzhuāng
儿童服装
gěi
给
háizi
孩子。
Chúng tôi cần mua một số quần áo trẻ em mới cho bọn trẻ.
értóngfúzhuāng
儿童服装
diànlǐ
店里
yǒu
有
hěnduō
很多
xuǎnzé
选择。
Cửa hàng quần áo trẻ em có rất nhiều lựa chọn.
nán shì fú zhuāng
Quần áo nam giới
zhèjiā
这家
diàn
店
zhuānmài
专卖
nánshìfúzhuāng
男士服装
。
Cửa hàng này chuyên bán quần áo nam.
tā
他
duì
对
nánshìfúzhuāng
男士服装
liǎojiě
了解
hěnduō
很多。
Anh ấy biết rất nhiều về quần áo nam.
jīntiān
今天
de
的
jùhuì
聚会
nǐ
你
dǎsuàn
打算
chuān
穿
shénme
什么
nánshìfúzhuāng
男士服装
?
Bạn định mặc quần áo nam gì cho bữa tiệc hôm nay?
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你
Send