Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
星期一
我
有
一个
重要
的
会议。
On Monday, I have an important meeting.
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
星期一
是
我
最忙
的
一天。
Monday is my busiest day.
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
他
在
星期一
去
了
北京。
He went to Beijing on Monday.
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
Bình luận