xīng
sao, ngôi sao
Hán việt: tinh
丨フ一一ノ一一丨一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīntiānshìxīngqīwǔ
Hôm nay là thứ sáu.
2
jīntiānshìxīngqīwǔ
Hôm nay là thứ sáu.
3
xīngqīwǔyǒuyígèhuìyì
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
4
xīngqīrìshìzhōumòdezuìhòuyītiān
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
5
xīngqīsānwǒyàoyīyuànkànyīshēng
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
6
xīngqīèryǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ ba không?
7
xīngqīliùtōngchángjiànshēnfáng
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
8
xīngqīyīyǒuyígèzhòngyàodehuìyì
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
9
xīngqīyīshìzuìmángdeyītiān
Thứ Hai là ngày tôi bận rộn nhất.
10
zàixīngqīyīleběijīng
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
11
xīngqīèrwǒyàoyīyuànkànbìng
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
12
xīngqīèryǒuliǎnggèyuēhuì
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.