Chi tiết từ vựng

为什么 【為什麼】【wèishénme】

heart
(Phân tích từ 为什么)
Nghĩa từ: Tại sao
Hán việt: vi thậm ma
Lượng từ: 排
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Đại từ

Ví dụ:

wèishénme
为什么
bùqù
不去
kànkàn
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
wèishénme
为什么
bùxìn
不信
shuō
dehuà
的话?
Why don't you believe what I said?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
zuótiān
昨天
wèishénme
为什么
méilái
没来?
Why didn't you come yesterday?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
wèishénme
为什么
zuótiānwǎnshang
昨天晚上
méi
shuìjiào
睡觉?
Why didn't you sleep last night?
Tại sao tối qua bạn không ngủ?
wèishénme
为什么
gǎndào
感到
nánguò
难过?
Why do you feel sad?
Tại sao bạn cảm thấy buồn?
zhīdào
知道
wèishénme
为什么
jīntiān
今天
xīnqíng
心情
zhème
这么
chà
差。
I don't know why his mood is so bad today.
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
wèishénme
为什么
le
?
?
Why are you crying?
Tại sao bạn khóc?
wèishénme
为什么
méiyǒu
没有
lái
?
?
Why didn't he come?
Tại sao anh ấy không đến?
wèishénme
为什么
xǐhuān
喜欢
zhè
běnshū
本书?
Why do you like this book?
Tại sao bạn thích quyển sách này?
wèishénme
为什么
wǒmen
我们
yào
xuéxí
学习
yīngyǔ
英语?
Why do we have to learn English?
Tại sao chúng ta phải học tiếng Anh?
wèishénme
为什么
shēngqì
生气
le
了?
Why is she angry?
Tại sao cô ấy tức giận?
wèishénme
为什么
gàosù
告诉
zhēnxiàng
真相?
Why didn't you tell me the truth?
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
wèishénme
为什么
tiānqì
天气
zhème
这么
lěng
冷?
Why is the weather so cold?
Tại sao thời tiết lại lạnh như vậy?
wèishénme
为什么
zǒngshì
总是
chídào
迟到?
Why is he always late?
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?
wèishénme
为什么
chīfàn
吃饭?
Why don't you eat?
Tại sao bạn không ăn cơm?
wèishénme
为什么
zhème
这么
shēngqì
生气?
Why are you so angry?
Sao bạn giận dữ như vậy?
wèishénme
为什么
zhème
这么
zǎojiù
早就
zǒule
走了?
Why did he leave so early?
Sao anh ấy lại đi sớm như vậy?
wèishénme
为什么
zhème
这么
lèi
累?
Why are you so tired?
Sao bạn mệt như vậy?
wèishénme
为什么
nàme
那么
wǎn
huíjiā
回家?
Why did you come home so late?
Sao bạn về nhà muộn như vậy?
nàme
那么
xǐhuān
喜欢
她,
wèishénme
为什么
gàosù
告诉
她?
You like her so much, why don't you tell her?
Bạn yêu cô ấy như vậy mà sao không nói với cô ấy?
jīntiān
今天
wèishénme
为什么
zhèmewǎn
这么晚
huíjiā
回家?
Why did you come home so late today?
Hôm nay sao bạn về nhà muộn thế?
wèishénme
为什么
guānjī
关机
le
了?
Why did you turn it off?
Tại sao bạn tắt máy?
wèishénme
为什么
哭?
Why is he crying?
Tại sao anh ấy khóc?
wèishénme
为什么
zhème
这么
nánguò
难过?
Why are you so sad?
Sao bạn buồn thế?
wèishénme
为什么
yào
gān
zhège
这个?
Why do you want to do this?
Tại sao bạn muốn làm điều này?
wèishénme
为什么
huíxìn
回信
gěiwǒ
给我?
Why don't you reply to me?
Tại sao bạn không trả lời tôi?
wèishénme
为什么
dáwǒ
答我?
Why don't you answer me?
Tại sao bạn không trả lời tôi?
wèishénme
为什么
zhège
这个
pǐnpái
品牌
zhème
这么
liúxíng
流行?
Why is this brand so popular?
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
wèishénme
为什么
zhège
这个
pǐnpái
品牌
zhème
这么
yǒumíng
有名?
Why is this brand so famous?
Tại sao thương hiệu này lại nổi tiếng như vậy?
wèishénme
为什么
zhèyàng
这样
rènwéi
认为?
Why do you think so?
Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
Bình luận